Bảng C Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2011

 Hàn Quốc

Huấn luyện viên trưởng: Cho Kwang-Rae

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJung Sung-Ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (26 tuổi)23 Seongnam Ilhwa Chunma
22HVChoi Hyo-Jin (1983-08-18)18 tháng 8, 1983 (27 tuổi)9 Sangju Sangmu
32HVHwang Jae-Won (1981-04-13)13 tháng 4, 1981 (29 tuổi)4 Suwon Bluewings
42HVCho Yong-Hyung (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (27 tuổi)38 Al-Rayyan
52HVKwak Tae-Hwi (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (29 tuổi)15 Kyoto Sanga
62HVLee Yong-Rae (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (24 tuổi)0 Suwon Bluewings
73TVPark Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (29 tuổi)94 Manchester United
83TVYoon Bit-Garam (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi)3 Gyeongnam
94Yoo Byung-Soo (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (22 tuổi)1 Incheon United
104Ji Dong-Won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi)0 Chunnam Dragons
113TVSon Heung-Min (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (18 tuổi)0 Hamburg
122HVLee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (33 tuổi)120 Al-Hilal
133TVKoo Ja-Cheol (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (21 tuổi)9 Jeju United
142HVLee Jung-Soo (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (30 tuổi)32 Al-Sadd
152HVHong Jeong-Ho (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (21 tuổi)3 Jeju United
163TVKi Sung-Yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (21 tuổi)29 Celtic
173TVLee Chung-Yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (22 tuổi)30 Bolton Wanderers
183TVKim Bo-Kyung (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (21 tuổi)7 Oita Trinita
193TVYeom Ki-Hun (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (27 tuổi)39 Suwon Bluewings
204Kim Shin-Wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (22 tuổi)2 Ulsan Hyundai
211TMKim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (31 tuổi)21 FC Seoul
222HVCha Du-Ri (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (30 tuổi)52 Celtic
231TMKim Jin-Hyeon (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (23 tuổi)0 Cerezo Osaka

 Úc

Huấn luyện viên trưởng: Holger Osieck

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMark Schwarzer (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (38 tuổi)82 Fulham
22HVLucas Neill (c) (1978-03-09)9 tháng 3, 1978 (32 tuổi)63 Galatasaray
32HVDavid Carney (1983-11-30)30 tháng 11, 1983 (27 tuổi)32 Blackpool
43TVTim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (31 tuổi)46 Everton
53TVJason Čulina (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (30 tuổi)56 Gold Coast United
62HVSaša Ognenovski (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (31 tuổi)1 Seongnam Ilhwa Chunma
73TVBrett Emerton (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (31 tuổi)78 Blackburn Rovers
82HVLuke Wilkshire (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (29 tuổi)50 Dinamo Moskva
94Scott McDonald (1983-08-21)21 tháng 8, 1983 (27 tuổi)20 Middlesbrough
103TVHarry Kewell (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (32 tuổi)47 Galatasaray
114Nathan Burns (1988-04-07)7 tháng 4, 1988 (22 tuổi)4 AEK Athens
121TMNathan Coe (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (26 tuổi)0 SønderjyskE
132HVJade North (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (29 tuổi)31 Wellington Phoenix
143TVBrett Holman (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (26 tuổi)38 AZ
153TVMile Jedinak (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (26 tuổi)16 Gençlerbirliği
163TVCarl Valeri (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (26 tuổi)29 Sassuolo
173TVMatt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (27 tuổi)6 Brisbane Roar
181TMBrad Jones (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (28 tuổi)2 Liverpool
194Richard Garcia (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (29 tuổi)14 Hull City
202HVMatthew Špiranović (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (22 tuổi)5 Urawa Red Diamonds
212HVJonathan McKain (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (28 tuổi)14 Al-Nassr
223TVNeil Kilkenny (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (25 tuổi)2 Leeds United
234Robbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (22 tuổi)0 Melbourne Victory

 Ấn Độ

Huấn luyện viên trưởng: Bob Houghton

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSubrata Pal (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (24 tuổi)30 Pune
22HVMoirangthem Govin Singh (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (23 tuổi)0 East Bengal
32HVN.S. Manju (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (23 tuổi)22 Mohun Bagan
42HVRakesh Masih (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (23 tuổi)1 Mohun Bagan
52HVAnwar Ali (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (26 tuổi)23 Dempo
63TVBaldeep Singh Junior (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (23 tuổi)2 JCT
73TVPappachen Pradeep (1983-04-28)28 tháng 4, 1983 (27 tuổi)37Free agent
83TVP. Renedy Singh (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (31 tuổi)55Free agent
94Abhishek Yadav (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (30 tuổi)28 Mumbai
103TVClifford Miranda (1982-07-11)11 tháng 7, 1982 (28 tuổi)19 Dempo
114Sunil Chhetri (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (26 tuổi)40 Sporting Kansas City
122HVDeepak Mondal (1979-10-13)13 tháng 10, 1979 (31 tuổi)42 Mohun Bagan
131TMGurpreet Singh Sadhu (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (18 tuổi)0 AIFF XI
142HVMahesh Gawli (1980-01-23)23 tháng 1, 1980 (30 tuổi)56 Dempo
154Baichung Bhutia (c) (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (34 tuổi)102 East Bengal
163TVMehrajuddin Wadoo (1984-02-12)12 tháng 2, 1984 (26 tuổi)25 East Bengal
172HVIrungbam Surkumar Singh (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi)44 Mohun Bagan
184Sushil Kumar Singh1 tháng 4, 1989 (32 tuổi)10 East Bengal
192HVGouramangi Singh (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (25 tuổi)30 Churchill Brothers
203TVClimax Lawrence (1979-01-16)16 tháng 1, 1979 (31 tuổi)51 Dempo
211TMSubhasish Roy Chowdhury (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (24 tuổi)1 Dempo
223TVSyed Rahim Nabi12 tháng 12, 1985 (35 tuổi)20 East Bengal
233TVSteven Dias (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (27 tuổi)32 Churchill Brothers

 Bahrain

Huấn luyện viên trưởng: Salman Sharida

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMosab Balhous (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi)72 Al-Karamah
22HVBelal Abduldaim (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (28 tuổi)24 Al-Karamah
32HVAli Diab (1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (28 tuổi)80 Al-Shorta
42HVJehad Al Baour (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (24 tuổi)2 Al-Jaish
53TVFeras Esmaeel (1983-01-03)3 tháng 1, 1983 (28 tuổi)70 Al-Jaish
63TVJehad Al Hussain (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi)72 Al-Qadsia
73TVAbdelrazaq Al Hussain (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (24 tuổi)33 Al-Karamah
83TVTaha Dyab (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (20 tuổi)2 Al-Ittihad
93TVQusay Habib (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (23 tuổi)5 Al-Shorta
104Firas Al Khatib (c) (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (27 tuổi)49 Al-Qadsia
113TVAdel Abdullah (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (26 tuổi)29 Al-Karamah
124Mohamed Al Zeno (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (27 tuổi)45 Al-Karamah
132HVNadim Sabagh (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (26 tuổi)5 Al-Jaish
143TVWael Ayan (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (25 tuổi)43 Al-Faisaly
152HVAhmad Al Salih (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (20 tuổi)0 Al-Jaish
161TMRadwan Al Azhar (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (31 tuổi)25 Al-Majd
172HVAbdulkader Dakka (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi)37 Al-Ittihad
184Abdul Fattah Al Agha (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (26 tuổi)32 Wadi Degla
194Senharib Malki (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (26 tuổi)7 Lokeren
203TVLouay Chanko (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (31 tuổi)7 AaB
212HVBwrhan Sahyouni (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (24 tuổi)9 Al-Jaish
221TMAdnan Al Hafez (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (26 tuổi)3 Al-Wahda
233TVSamer Awad (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi)11 Al-Majd